volume volume

Từ hán việt: 【tất】

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: đầu gối. Ví dụ : - 他的膝受伤了。 Đầu gối anh ấy bị thương rồi.. - 孩子的膝盖攃破了皮。 Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.. - 我的膝盖很疼。 Đầu gối của tôi rất đau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu gối

大腿和小腿相连的关节的前部通称膝盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối anh ấy bị thương rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 盘膝而坐 pánxīérzuò

    - bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài 露出 lùchū le 伤痕 shānghén

    - Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.

  • volume volume

    - bào 长吟 chángyín

    - ôm gối mà ngâm nga

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • volume volume

    - 膝盖 xīgài 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối của tôi bị thương.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 没到 méidào de 膝盖 xīgài

    - Nước sông đã ngập qua đầu gối của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 需要 xūyào 弯曲 wānqū 膝盖 xīgài

    - Động tác này cần phải gập đầu gối.

  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDOE (月木人水)
    • Bảng mã:U+819D
    • Tần suất sử dụng:Cao