Đọc nhanh: 膘肥 (phiêu phì). Ý nghĩa là: (của một con vật nuôi) được cho ăn tốt, mập. Ví dụ : - 那些牛都是膘肥体壮,肚儿溜圆。 Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
膘肥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con vật nuôi) được cho ăn tốt
(of a stock animal) well-fed
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
✪ 2. mập
fat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膘肥
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 你 可以 上 《 肥皂剧 文摘 》
- Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.
- 他 通过 跑步 减肥 成功 了
- Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
膘›