膊膊 bó bó
volume volume

Từ hán việt: 【bác bác】

Đọc nhanh: 膊膊 (bác bác). Ý nghĩa là: Tiếng reo hò cổ võ..

Ý Nghĩa của "膊膊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

膊膊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng reo hò cổ võ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膊膊

  • volume volume

    - de 胳膊 gēbó hěn 有力 yǒulì

    - Cánh tay của cô ấy rất khỏe.

  • volume volume

    - chì zhe zài 干活 gànhuó ne

    - Anh ấy cởi trần đang làm việc.

  • volume volume

    - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • volume volume

    - 左胳膊 zuǒgēbó 上带 shàngdài zhe 红箍儿 hónggūer

    - trên cánh tay trái đeo băng đỏ.

  • volume volume

    - 胳膊 gēbó zhuāi zhe 没法 méifǎ 干活 gànhuó

    - Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde níng le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé hòu de 胳膊 gēbó 有点儿 yǒudiǎner 弯曲 wānqū

    - Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Liè , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIBI (月戈月戈)
    • Bảng mã:U+818A
    • Tần suất sử dụng:Cao