Đọc nhanh: 膊 (bác.bạc). Ý nghĩa là: cánh tay; bắp tay. Ví dụ : - 我的胳膊有点疼。 Cánh tay của tôi hơi đau.. - 她的胳膊很有力。 Cánh tay của cô ấy rất khỏe.. - 他用胳膊挡住了球。 Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
膊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay; bắp tay
上肢,近肩的部分;胳膊
- 我 的 胳膊 有点 疼
- Cánh tay của tôi hơi đau.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膊
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膊›