Đọc nhanh: 腿子 (thối tử). Ý nghĩa là: chân, tay sai; chó săn. Ví dụ : - 腿子发软 chân yếu
腿子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân
腿
- 腿子 发软
- chân yếu
✪ 2. tay sai; chó săn
狗腿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腿子
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 腿子 发软
- chân yếu
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
腿›