狗腿子 gǒutuǐzi
volume volume

Từ hán việt: 【cẩu thối tử】

Đọc nhanh: 狗腿子 (cẩu thối tử). Ý nghĩa là: chó săn; tay sai; đồ liếm gót.

Ý Nghĩa của "狗腿子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狗腿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chó săn; tay sai; đồ liếm gót

指给有势力的坏人奔走帮凶的人 (骂人的话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗腿子

  • volume volume

    - 狗崽子 gǒuzǎizǐ

    - Đồ khốn.

  • volume volume

    - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • volume volume

    - gǒu zài 桌子 zhuōzi 下边 xiàbian

    - Chó ở dưới bàn.

  • volume volume

    - kuài gǒu 牵走 qiānzǒu 孩子 háizi dōu bèi 吓哭 xiàkū le

    - Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi 来回 láihuí 奔跑 bēnpǎo

    - Cún con chạy đi chạy lại trong sân.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi tuǐ 活动 huódòng le yòng 铁丝 tiěsī biāo zhù ba

    - chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 狗别 gǒubié 看样子 kànyàngzi xiōng 其实 qíshí hěn 温顺 wēnshùn

    - Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.

  • volume volume

    - yòng 链子 liànzi gǒu 拴上 shuānshàng

    - Anh ta buộc con chó bằng một sợi dây xích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao