Đọc nhanh: 腹哀 (phúc ai). Ý nghĩa là: Than thở, huyệt SP 16.
腹哀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Than thở
Abdominal Lament
✪ 2. huyệt SP 16
acupuncture point SP 16
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹哀
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
腹›