Đọc nhanh: 腕级 (oản cấp). Ý nghĩa là: Một danh sách, tôn vinh, nổi danh.
腕级 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Một danh sách
A-list
✪ 2. tôn vinh
celebrated
✪ 3. nổi danh
famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腕级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
腕›