腐肉 fǔròu
volume volume

Từ hán việt: 【hủ nhụ】

Đọc nhanh: 腐肉 (hủ nhụ). Ý nghĩa là: xác sống, thịt thối rữa. Ví dụ : - 你确定"腐肉" Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion

Ý Nghĩa của "腐肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

腐肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xác sống

carrion

Ví dụ:
  • volume volume

    - 确定 quèdìng 腐肉 fǔròu

    - Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion

✪ 2. thịt thối rữa

rotting flesh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐肉

  • volume volume

    - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 腐肉 fǔròu

    - Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng de 地方 dìfāng 肌肉 jīròu 开始 kāishǐ 腐烂 fǔlàn

    - nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao