Đọc nhanh: 腐生 (hủ sinh). Ý nghĩa là: hủ sinh; ăn rỗng.
腐生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủ sinh; ăn rỗng
生物分解有机物或已死的生物体,并摄取养分以维持生活,如大多数霉菌、细菌等都以这种方式生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐生
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 食物 腐败 会 产生 细菌
- Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 生活 腐烂
- cuộc sống sa đoạ
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
腐›