Đọc nhanh: 箭猪 (tiễn trư). Ý nghĩa là: con nhím, lợn rừng.
箭猪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con nhím
哺乳动物,全身黑色,自肩部以后长着许多长而硬的刺,刺的颜色黑白相杂,穴居,昼伏夜出见〖豪猪〗
✪ 2. lợn rừng
哺乳动物, 全身长黑褐色粗毛, 犬齿突出口外, 耳和尾短小性凶猛, 昼伏夜出, 吃蚯蚓、蛇、甲虫和蔬菜、甘薯等对农业危害很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭猪
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
箭›