Đọc nhanh: 脸都绿了 (kiểm đô lục liễu). Ý nghĩa là: xanh mặt (thành ngữ), trông không khỏe.
脸都绿了 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xanh mặt (thành ngữ)
green in the face (idiom)
✪ 2. trông không khỏe
to look unwell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸都绿了
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
绿›
脸›
都›