Đọc nhanh: 脱层 (thoát tằng). Ý nghĩa là: tách lớp.
脱层 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách lớp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱层
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
脱›