Đọc nhanh: 脚钱 (cước tiền). Ý nghĩa là: tiền bốc xếp; tiền cước phí.
脚钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bốc xếp; tiền cước phí
旧时指付给搬送东西的人的工钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚钱
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 这是 这个 月 的 脚钱
- Đây là tiền công bốc xếp tháng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
钱›