脚踝 jiǎohuái
volume volume

Từ hán việt: 【cước hõa】

Đọc nhanh: 脚踝 (cước hõa). Ý nghĩa là: mắt cá. Ví dụ : - 脚踝扭了 Tôi bị bong gân mắt cá chân.

Ý Nghĩa của "脚踝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脚踝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt cá

ankle

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脚踝 jiǎohuái niǔ le

    - Tôi bị bong gân mắt cá chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踝

  • volume volume

    - 还是 háishì zài 脚踝 jiǎohuái 纹身 wénshēn 图案 túàn de 首选 shǒuxuǎn

    - Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.

  • volume volume

    - 脚踝 jiǎohuái niǔ le

    - Tôi bị bong gân mắt cá chân.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男孩 nánhái de 脚踝 jiǎohuái 作为 zuòwéi 报复 bàofù

    - Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 发送器 fāsòngqì 装到 zhuāngdào 脚踝 jiǎohuái shàng

    - Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.

  • volume volume

    - 水没过 shuǐmòguò le de 脚踝 jiǎohuái

    - Nước đã ngập qua mắt cá chân của tôi.

  • volume volume

    - 摔倒 shuāidǎo cuò dào le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Huà , Huái
    • Âm hán việt: Hoã , Hoả , Khoã , Khoả
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMWD (口一田木)
    • Bảng mã:U+8E1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình