Đọc nhanh: 脚气 (cước khí). Ý nghĩa là: bệnh phù chân; bệnh tê phù; phù nề; cước khí, bệnh nấm chân.
✪ 1. bệnh phù chân; bệnh tê phù; phù nề; cước khí
由于缺乏维生素B1而引起的疾病症状是患者疲劳软弱,小腿沉重,肌肉疼痛萎缩,手足痉挛,头痛,失眠,下肢发生水肿,心力衰竭等
脚气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nấm chân
脚癣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚气
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 生气 地 踹 了 一脚
- Anh ấy tức giận đá một phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
脚›