Đọc nhanh: 脑瓜 (não qua). Ý nghĩa là: óc, cái đầu, ý tưởng. Ví dụ : - 你这个蠢脑瓜什么时候才会明白 Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó. - 你的脑瓜里 Bạn có bất kỳ ý tưởng tuyệt vời hơn. - 我们想借你那聪慧的脑瓜一用 Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
脑瓜 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. óc
brain
✪ 2. cái đầu
head
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
✪ 3. ý tưởng
ideas
- 你 的 脑瓜 里
- Bạn có bất kỳ ý tưởng tuyệt vời hơn
✪ 4. trí lực
mentality
✪ 5. lí trí
mind
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
✪ 6. đầu lâu
skull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑瓜
- 你 的 脑瓜 里
- Bạn có bất kỳ ý tưởng tuyệt vời hơn
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
脑›