Đọc nhanh: 脑梗死 (não ngạnh tử). Ý nghĩa là: nhồi máu não.
脑梗死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi máu não
cerebral infarction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑梗死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 死因 是 脑后 遭到 重击
- Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›
死›
脑›