Đọc nhanh: 进水 (tiến thuỷ). Ý nghĩa là: dòng nước chảy vào, bị ngập lụt, để nước vào (tai, giày, v.v.).
进水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dòng nước chảy vào
inflow of water
✪ 2. bị ngập lụt
to get flooded
✪ 3. để nước vào (tai, giày, v.v.)
to have water get in (one's ear, shoes etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进水
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 她 进 饭时 , 忘 了 喝水
- Cô ấy ăn cơm mà quên uống nước.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 湖水 漫进 了 树林
- Nước hồ tràn vào rừng cây.
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
进›