Đọc nhanh: 脑子发胀 (não tử phát trướng). Ý nghĩa là: nặng đầu.
脑子发胀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑子发胀
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
子›
胀›
脑›