Đọc nhanh: 脆脆 (thúy thúy). Ý nghĩa là: giòn. Ví dụ : - 为什么脆脆城堡 Tại sao lại là Lâu đài Crispy
脆脆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giòn
crispy
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆脆
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 她 的 嗓音 挺脆
- Giọng hát của cô ấy du dương.
- 她 的 情感 很 脆弱
- Tình cảm của cô ấy rất mong manh.
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 小丽 说话 的 声音 很脆
- Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脆›