rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận】

Đọc nhanh: (nhận). Ý nghĩa là: dẻo, nhẳng. Ví dụ : - 坚韧。 dẻo dai.. - 柔韧。 mềm dẻo.. - 韧度。 độ dẻo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dẻo

受外力作用时,虽然变形而不易折断;柔软而结实 (跟''脆''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚韧 jiānrèn

    - dẻo dai.

  • volume volume

    - 柔韧 róurèn

    - mềm dẻo.

  • volume volume

    - 韧度 rèndù

    - độ dẻo.

  • volume volume

    - 韧性 rènxìng

    - tính dẻo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nhẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • volume volume

    - 韧度 rèndù

    - độ dẻo.

  • volume volume

    - 筠皮 yúnpí 坚韧 jiānrèn 不易 bùyì zhé

    - Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.

  • volume volume

    - 质地 zhìdì 坚韧 jiānrèn

    - tính bền

  • volume volume

    - 韧性 rènxìng

    - tính dẻo.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 钢筋 gāngjīn 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Cây thép này rất bền vững.

  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Sợi dây này rất vững chắc.

  • volume volume

    - 柔韧 róurèn

    - mềm dẻo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSSHI (手尸尸竹戈)
    • Bảng mã:U+97E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình