Đọc nhanh: 嗯嗯 (ân ân). Ý nghĩa là: ừ; ừa. Ví dụ : - 他问我,我说嗯嗯。 Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".. - 她嗯嗯表示支持。 Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.. - 他嗯嗯地回答。 Anh ấy trả lời "ừ ừ".
嗯嗯 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ừ; ừa
用以表示肯定、同意、满足 (令人喜悦之事)
- 他 问 我 , 我 说 嗯 嗯
- Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".
- 她 嗯 嗯 表示 支持
- Cô ấy "ừ ừ" để thể hiện sự ủng hộ.
- 他 嗯 嗯 地 回答
- Anh ấy trả lời "ừ ừ".
- 嗯 嗯 , 我 明白 了
- Ừ ừ, tôi hiểu rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗯嗯
- 嗯 , 嗯 , 你 说 吧 !
- Vâng, vâng, bạn nói đi!
- 他 嗯 嗯 地 回答
- Anh ấy trả lời "ừ ừ".
- 你 说 什么 , 嗯
- Bạn nói cái gì, hả?
- 嗯 , 怎么 会 呢
- Chà, sao có thể chứ!
- 他 嗯 了 一声 , 就 走 了
- Anh ta ừ một cái rồi bỏ đi rồi.
- 嗯 , 没有 那么 严重 吧
- Chà, chắc không nghiêm trọng đến thế chứ!
- 他 问 我 , 我 说 嗯 嗯
- Anh ấy hỏi tôi, tôi đáp "ừ ừ".
- 嗯 , 就照 你 说 的 办 吧 !
- Vâng, cứ làm như lời bạn nói đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗯›