Đọc nhanh: 胸骨 (hung cốt). Ý nghĩa là: xương ngực; xương ức; xương mỏ ác. Ví dụ : - 他们的胸骨和隔膜连体了 Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
胸骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương ngực; xương ức; xương mỏ ác
人和高等动物胸腔前面正中央的一根剑形的骨头,两侧与肋骨相连胸骨、胸椎和肋骨构成胸腔
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸骨
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
骨›