Đọc nhanh: 胸 (hung). Ý nghĩa là: ngực; ức, trái tim; lòng (có liên quan đến tư tưởng, kiến thức). Ví dụ : - 他在挺胸。 Anh ấy đang ưỡn ngực.. - 那孩子拍着小胸脯。 Đứa trẻ vỗ vào ngực mình.. - 他胸中有远大志向。 Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
胸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngực; ức
躯干的一部分,在颈和腹之间;胸膛
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 那 孩子 拍 着 小 胸脯
- Đứa trẻ vỗ vào ngực mình.
✪ 2. trái tim; lòng (có liên quan đến tư tưởng, kiến thức)
人的内心
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 他 的 胸部 受伤 了
- Ngực anh ta bị thương rồi.
- 他 的 胸部 肌肉 很 发达
- Cơ ngực anh ấy thật khủng.
- 他 扪 了 扪 自己 的 胸口
- Anh ấy sờ vào ngực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›