Đọc nhanh: 胶粒 (giao lạp). Ý nghĩa là: Keo, hạt keo.
胶粒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Keo
colloid
✪ 2. hạt keo
colloidal particles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶粒
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
胶›