Đọc nhanh: 胪陈 (lô trần). Ý nghĩa là: trình bày; phát biểu. Ví dụ : - 谨将经过实情,胪陈如左。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
胪陈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày; phát biểu
一一陈述 (多用于旧式公文或书信)
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胪陈
- 胪 陈
- trình bày.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胪›
陈›