Đọc nhanh: 胡雁 (hồ nhạn). Ý nghĩa là: Ngỗng Tatar, loài ngỗng hoang dã được tìm thấy ở các vùng lãnh thổ phía tây bắc Trung Quốc vào thời cổ đại.
胡雁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngỗng Tatar, loài ngỗng hoang dã được tìm thấy ở các vùng lãnh thổ phía tây bắc Trung Quốc vào thời cổ đại
Tatar goose, wild goose found in territories northwest of China in ancient times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡雁
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
雁›