Đọc nhanh: 胡适 (hồ thích). Ý nghĩa là: Hu Shi (1891-1962), người ban đầu đề xuất viết bằng tiếng Trung thông tục 白話文 | 白话文.
胡适 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hu Shi (1891-1962), người ban đầu đề xuất viết bằng tiếng Trung thông tục 白話文 | 白话文
Hu Shi (1891-1962), original proponent of writing in colloquial Chinese 白話文|白话文 [báihuàwén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡适
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
适›