Đọc nhanh: 胡卢 (hồ lô). Ý nghĩa là: cười; tiếng cười.
胡卢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười; tiếng cười
笑的样子一说,喉间发出的笑声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡卢
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
胡›