Đọc nhanh: 胡话 (hồ thoại). Ý nghĩa là: mê sảng; nói mê; nói nhảm; nói mê sảng. Ví dụ : - 他烧得直说胡话。 anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
胡话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê sảng; nói mê; nói nhảm; nói mê sảng
神志不清时说的话
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡话
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
话›