Đọc nhanh: 胡吹乱谤 (hồ xuy loạn báng). Ý nghĩa là: phét.
胡吹乱谤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吹乱谤
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
吹›
胡›
谤›