Đọc nhanh: 胞嘧啶 (bào mật đính). Ý nghĩa là: nucleotide cytosine (C, bắt cặp với guanine G 鳥嘌呤 | 鸟嘌呤 trong DNA và RNA).
胞嘧啶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nucleotide cytosine (C, bắt cặp với guanine G 鳥嘌呤 | 鸟嘌呤 trong DNA và RNA)
cytosine nucleotide (C, pairs with guanine G 鳥嘌呤|鸟嘌呤 in DNA and RNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胞嘧啶
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啶›
嘧›
胞›