Đọc nhanh: 背逆 (bội nghịch). Ý nghĩa là: trở về, vi phạm, bội nghịch; bội.
背逆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở về
to go against
✪ 2. vi phạm
to violate
✪ 3. bội nghịch; bội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背逆
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 今天 我 怎么 这么 背
- Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
逆›