Đọc nhanh: 育林 (dục lâm). Ý nghĩa là: trồng cây gây rừng; trồng rừng. Ví dụ : - 封山育林 trồng cây gây rừng
育林 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng cây gây rừng; trồng rừng
培植森林
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
育›