- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Các bộ:
Hộ (户)
Mịch (糸)
- Pinyin:
Qǐ
, Qìng
- Âm hán việt:
Khính
Khể
- Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱?糹
- Thương hiệt:HKVIF (竹大女戈火)
- Bảng mã:U+7DAE
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 綮
Ý nghĩa của từ 綮 theo âm hán việt
綮 là gì? 綮 (Khính, Khể). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丶フ一ノノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Lụa mịn, Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng, Lụa mịn, Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng. Từ ghép với 綮 : “khể kích” 綮戟., “khể kích” 綮戟. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bao đựng kích, khể kích 綮戟.
- Một âm là khính. Khẳng khính 肯綮 đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bao đựng kích, khể kích 綮戟.
- Một âm là khính. Khẳng khính 肯綮 đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng
Từ ghép với 綮