Đọc nhanh: 肯 (khẳng.khải). Ý nghĩa là: khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng, chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận, thịt thăn; thịt áp xương. Ví dụ : - 他肯做,这事能成。 Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.. - 他肯帮忙,问题不大。 Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.. - 这几天肯下雨。 Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
肯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng
表示同意
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
肯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận
表示主观上愿意;愿意接受
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 说 了 好多 话 , 他 才 肯 听话
- Nói rất nhiều anh ấy mới chịu nghe lời.
肯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thăn; thịt áp xương
附着在骨头上的肉
- 这块 骨头 上 的 肯 很 美味
- Phần thịt áp xương này rất ngon.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肯
✪ 1. 肯 + Động từ
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 考虑 很多 他 才 肯做 这件 事
- Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肯›