kěn
volume volume

Từ hán việt: 【khẳng.khải】

Đọc nhanh: (khẳng.khải). Ý nghĩa là: khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng, chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận, thịt thăn; thịt áp xương. Ví dụ : - 他肯做这事能成。 Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.. - 他肯帮忙问题不大。 Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.. - 这几天肯下雨。 Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khá; ừ được; đồng ý; tán thành; bằng lòng

表示同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • volume volume

    - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu; vui lòng; nguyện ý; sẵn lòng; bằng lòng; chấp nhận

表示主观上愿意;愿意接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • volume volume

    - shuō le 好多 hǎoduō huà cái kěn 听话 tīnghuà

    - Nói rất nhiều anh ấy mới chịu nghe lời.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt thăn; thịt áp xương

附着在骨头上的肉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 骨头 gǔtóu shàng de kěn hěn 美味 měiwèi

    - Phần thịt áp xương này rất ngon.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 肯 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn

    - Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.

  • volume

    - 考虑 kǎolǜ 很多 hěnduō cái 肯做 kěnzuò 这件 zhèjiàn shì

    - Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • volume volume

    - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 倔强 juéjiàng ér 不肯 bùkěn 放弃 fàngqì

    - Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

  • volume volume

    - 太小 tàixiǎo 不肯 bùkěn qǐng 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

  • volume volume

    - 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān duì 查韦斯 cháwéisī shuō 想要 xiǎngyào de 肯定 kěndìng 不到 búdào

    - Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khải , Khẳng
    • Nét bút:丨一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMB (卜一月)
    • Bảng mã:U+80AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao