Đọc nhanh: 言词 (ngôn từ). Ý nghĩa là: ngôn từ. Ví dụ : - 他们的谈话中充满了渎犯神灵的言词。 Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.. - 言词浮泛 ngôn từ không thật. - 言词恳切感人肺腑 ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
言词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn từ
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言词
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 言词 幽默
- Lời lẽ hài hước.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
词›