Đọc nhanh: 肥田 (phì điền). Ý nghĩa là: ruộng màu mỡ; bón ruộng, đất đai màu mỡ; đất đai phì nhiêu. Ví dụ : - 草木灰可以肥田。 tro cây cỏ có thể bón ruộng.. - 肥田沃土。 đất đai màu mỡ.
肥田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng màu mỡ; bón ruộng
采用施肥等措施使土地肥沃
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
✪ 2. đất đai màu mỡ; đất đai phì nhiêu
肥沃的田地
- 肥田 沃土
- đất đai màu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥田
- 肥田 沃土
- đất đai màu mỡ.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 这块 田沃肥 高产
- Cánh đồng này màu mỡ cho năng suất cao.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
肥›