肝肺 gān fèi
volume volume

Từ hán việt: 【can phế】

Đọc nhanh: 肝肺 (can phế). Ý nghĩa là: Gan và phổi; tỉ dụ lòng dạ. ◎Như: lư can phế 驢肝肺 tâm địa không lương thiện..

Ý Nghĩa của "肝肺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肝肺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gan và phổi; tỉ dụ lòng dạ. ◎Như: lư can phế 驢肝肺 tâm địa không lương thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝肺

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • volume volume

    - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • volume volume

    - 动肝火 dònggānhuǒ

    - nổi cáu; nổi giận

  • volume volume

    - 麻疹 mázhěn 合并 hébìng 肺炎 fèiyán

    - Lên sởi kéo theo viêm phổi.

  • volume volume

    - 好心 hǎoxīn 当作 dàngzuò 驴肝肺 lǘgānfèi

    - có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 这病 zhèbìng wèi 肺炎 fèiyán

    - Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Can
    • Nét bút:ノフ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMJ (月一十)
    • Bảng mã:U+809D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao