Đọc nhanh: 肝 (can). Ý nghĩa là: gan; lá gan. Ví dụ : - 肝是人体的重要器官。 Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.. - 他的肝功能检查正常。 Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.. - 良好的饮食对肝有好处。 Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.
肝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan; lá gan
身体部位
- 肝是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
- 良好 的 饮食 对 肝 有 好处
- Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.
- 饮酒 过量 会 伤害 肝
- Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 熘肝尖
- gan xào lăn.
- 据说 那种 植物 可用 来治 肝炎
- Nghe nói loại cây đó có thể được sử dụng để điều trị viêm gan.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 我 已经 尝过 你 点 的 那个 鹅 肝 了
- Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肝›