Đọc nhanh: 肚脐眼 (đỗ tề nhãn). Ý nghĩa là: lỗ rốn.
肚脐眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ rốn
belly button; navel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚脐眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
肚›
脐›