我肚子疼 wǒ dùzi téng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我肚子疼 Ý nghĩa là: Tôi bị đau bụng.. Ví dụ : - 我肚子疼得很厉害可能是吃坏东西了。 Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.. - 我肚子疼得赶快去看医生。 Tôi bị đau bụng, phải nhanh chóng đi gặp bác sĩ.

Ý Nghĩa của "我肚子疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我肚子疼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi bị đau bụng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • volume volume

    - 肚子疼 dǔziténg 赶快 gǎnkuài kàn 医生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng, phải nhanh chóng đi gặp bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我肚子疼

  • volume volume

    - de 鼻子 bízi hěn téng

    - Mũi của tôi rất đau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 拉肚子 lādǔzi

    - tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.

  • volume volume

    - 例假 lìjià 时会 shíhuì 肚子疼 dǔziténg

    - Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.

  • volume volume

    - de 肚子疼 dǔziténg 要命 yàomìng

    - Bụng tôi đau chết đi được.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 肚子 dǔzi 太疼 tàiténg le

    - Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 满肚子 mǎndǔzi 弯弯绕 wānwānrào de rén

    - Tôi không thích những người nội tâm phức tạp

  • - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • - 肚子疼 dǔziténg 赶快 gǎnkuài kàn 医生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng, phải nhanh chóng đi gặp bác sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao