Đọc nhanh: 帚 (trửu.chửu). Ý nghĩa là: cây chổi; cái chổi. Ví dụ : - 墙角放着一把帚。 Ở góc tường có một cái chổi.. - 妈妈拿着帚打扫房间。 Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.. - 我需要买一把新的帚了。 Tôi cần phải mua một cây chổi mới.
帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây chổi; cái chổi
除去尘土、垃圾、油垢等的用具
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 我 需要 买 一把 新 的 帚 了
- Tôi cần phải mua một cây chổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帚
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帚›