Đọc nhanh: 肉酱 (nhụ tương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) băm nhỏ, một người bị cắt thành nhiều mảnh, nước sốt thịt băm.
肉酱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) băm nhỏ
(fig.) mincemeat
✪ 2. một người bị cắt thành nhiều mảnh
a person cut to pieces
✪ 3. nước sốt thịt băm
minced meat sauce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉酱
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
酱›