Đọc nhanh: 肉身 (nhụ thân). Ý nghĩa là: thân xác; xác thịt (cách nói của Phật Giáo). Ví dụ : - 主耶稣基督会将我们的肉身化为 Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
肉身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân xác; xác thịt (cách nói của Phật Giáo)
佛教用语,指肉体
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉身
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
- 身体 按摩 可以 放松 肌肉 , 缓解 疲劳
- Mát xa cơ thể giúp thư giãn cơ bắp và giảm mệt mỏi.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
身›