Đọc nhanh: 肉商 (nhụ thương). Ý nghĩa là: người bán thịt, buôn thịt.
肉商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bán thịt
butcher
✪ 2. buôn thịt
meat merchant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉商
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
⺼›
肉›