Đọc nhanh: 肃呈 (túc trình). Ý nghĩa là: túc trình.
肃呈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túc trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃呈
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 一脸 肃容
- Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.
- 他 的 态度 非常 严肃
- Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 是 一个 严肃 的 人
- Anh ấy là một người nghiêm túc.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
肃›