Đọc nhanh: 聚议 (tụ nghị). Ý nghĩa là: gặp nhau để thương lượng.
聚议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nhau để thương lượng
to meet for negotiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚议
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 下议院
- hạ nghị viện
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 他 提议 大家 聚 一下
- Anh ấy đề nghị mọi người tụ tập một chút.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
议›