Đọc nhanh: 聚点 (tụ điểm). Ý nghĩa là: điểm tích lũy (toán học), điểm gặp.
聚点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tích lũy (toán học)
accumulation point (math)
✪ 2. điểm gặp
meeting point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
聚›